Characters remaining: 500/500
Translation

nhỏng nha nhỏng nhảnh

Academic
Friendly

Từ "nhỏng nha nhỏng nhảnh" một từ tiếng Việt khá đặc biệt có thể gây khó khăn cho người học. Đây một từ lóng, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, để chỉ sự hoạt bát, nhanh nhẹn, đáng yêu của một người, đặc biệt trẻ em.

Định nghĩa:
  • Nhỏng nha nhỏng nhảnh: một trạng thái, cách thức di chuyển hoặc hành động một cách nhanh nhẹn, vui vẻ, hồn nhiên, thường gợi lên hình ảnh của những đứa trẻ hoặc những người tính cách trẻ con, đáng yêu.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • " đó thật nhỏng nha nhỏng nhảnh khi chơi đùa trong công viên."
    • "Chú chó nhỏ chạy nhỏng nha nhỏng nhảnh khắp sân."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong bữa tiệc, những đứa trẻ nhỏng nha nhỏng nhảnh nhảy múa vui vẻ, khiến không khí trở nên sống động hơn."
    • "Tâm trạng của anh ấy cũng nhỏng nha nhỏng nhảnh như những ngày , khi mọi thứ đều thật tươi sáng vui vẻ."
Các biến thể:

Mặc dù "nhỏng nha nhỏng nhảnh" một cụm từ cố định, nhưng bạn có thể thấy việc sử dụng những từ đơn lẻ như "nhỏng nhảnh" hoặc "nhỏ nhắn" có thể mang ý nghĩa tương tự, nhưng không hoàn toàn giống.

Từ đồng nghĩa:
  • Hoạt bát: Chỉ sự nhanh nhẹn, vui vẻ trong hành động.
  • Tinh nghịch: Chỉ những hành động nghịch ngợm, vui vẻ của trẻ em.
Từ gần gũi:
  • Dễ thương: Dùng để chỉ sự đáng yêu, nhưng không nhất thiết phải sự nhanh nhẹn như "nhỏng nha nhỏng nhảnh".
  • Hồn nhiên: Mang ý nghĩa chỉ sự trong sáng, không thiên vị, thường đi đôi với sự hoạt bát.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nhỏng nha nhỏng nhảnh", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh đối tượng, đây từ lóng thường được dùng trong những tình huống thân mật, vui vẻ. Từ này thường không được sử dụng trong các văn bản chính thức hoặc nghiêm túc.

  1. X. Nhỏng nhảnh.

Comments and discussion on the word "nhỏng nha nhỏng nhảnh"